BÁO GIÁ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC NỘI THẤT 2025

Design Illustration

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ

Hạng mục thiết kế Phí thiết kế (VND/M²) Ghi chú
THIẾT KẾ KIẾN TRÚC 250.000 BAO GỒM KIẾN TRÚC, KẾT CẤU, ĐIỆN, NƯỚC
THIẾT KẾ NỘI THẤT 300.000 BAO GỒM ĐIỆN, NƯỚC, NỘI THẤT
THIẾT KẾ TRỌN GÓI 350.000 BAO GỒM KIẾN TRÚC, KẾT CẤU, ĐIỆN, NƯỚC, NỘI THẤT
THIẾT KẾ CẢI TẠO - NÂNG CẤP LIÊN HỆ  

PHẦN TÙY CHỌN

I. Hệ số thiết kế tiêu chuẩn – Standard

Ghi chú: Chủ đầu tư yêu cầu KTS – Hệ số thiết kế (K) phù hợp ngân sách đầu tư cho công trình.

VD: Diện tích xây dựng 100m²

Hạng mục Diện tích xây dựng (m²) Hệ số K Diện tích quy đổi/m² Ghi chú
Đào móng 100 0.5 50 Hệ số K được lựa chọn theo tiêu chí thiết kế quyết định, tỉ lệ sắt thép độ dày, tiết diện kích thước lớn nhỏ của móng
Tầng 1 100 1.1 110
Tầng 2 100 1.1 110
Tầng 3 100 1.1 110
Mái 100 0.5 50
Tổng cộng 430    

Phần đầu tư tiêu chuẩn - Standard

Hạng mục Tổng diện tích xây dựng (m²) Đơn giá (VND) Thành tiền Khuyến mãi
Phần thiết kế 430 300.000 129,000,000  
Phần xây dựng 430 4.250.000 1,943,600,000  
Phần hoàn thiện 430 0.8 x 4.250.000    

II. Hệ số thiết kế tiêu chuẩn – Châu Âu

Ghi chú: Chủ đầu tư yêu cầu KTS – Hệ số thiết kế (K) phù hợp ngân sách đầu tư cho công trình.

VD: Diện tích xây dựng 100m²

Hạng mục Diện tích xây dựng (m²) Hệ số K Diện tích quy đổi (m²) Ghi chú
Đào móng 100 1 50 Hệ số K được lựa chọn theo tiêu chí thiết kế quyết định, tỉ lệ sắt thép độ dày, tiết diện kích thước lớn nhỏ của móng
Tầng 1 100 1.1 110
Tầng 2 100 1.1 110
Tầng 3 100 1.1 110
Mái 100 0.75 50
Tổng cộng 430    

Phần đầu tư tiêu chuẩn – Châu Âu

Hạng mục Tổng diện tích xây dựng (m²) Đơn giá (VND) Thành tiền Khuyến mãi
Phần thiết kế 430 300.000 129,000,000  
Phần xây dựng 430 4.250.000 1,943,600,000  
Phần hoàn thiện 430 0.8 x 4.250.000    

QUY TRÌNH LÀM VIỆC

✔️

Tư vấn


✔️

Khảo sát


✔️

Ký hợp đồng


✔️

Thiết kế


✔️

Bàn giao


✔️

Bảo hành